Giá bán: 44.000.000VNĐ
- Trang chủ
- Xe máy
- Sản phẩm
- Khuyến mãi – Tin tức
- Liên hệ
- So sánh xe
- Mega Menu
Giá bán: 44.000.000VNĐ
Thiết kế tổng thể đậm chất thể thaoĐiểm cộng trong thiết kế của Vario 125 đến từ hình dáng tổng thể xe thon gọn, linh hoạt nhưng lại vô cùng cá tính và khác biệt với từng đường nét, chi tiết góc cạnh được chau chuốt kỹ lưỡng. Đi kèm với thiết kế thể thao, Vario 125 mới có 2 tùy chọn màu sắc phù hợp với tính cách của người dùng là đen & xanh đen. |
Thiết kế mạnh mẽ, hầm hốThiết kế phía trước của Vario 125 gây ấn tượng mạnh với những đường nét góc cạnh, tích hợp hốc gió khí động học. Phần đầu đèn được thiết kế thú vị vuốt nhọn về phía trước, kết hợp cùng hệ thống đèn chiếu sáng phía trước và dãy đèn trang trí LED đẹp mắt, giúp đem lại hình ảnh cá tính và nổi bật cho chủ sở hữu. |
Thiết kế đuôi xe cân đối, hiện đạiVario 125 sở hữu thiết kế phần đuôi xe cân xứng với dàn đầu xe, tăng mức độ hoàn thiện tổng thể của xe lên mức tối ưu. Đèn sau được trang bị đồng bộ LED giúp mang lại hình ảnh cao cấp, đèn xi nhan sau tách rời đầy thể thao và cá tính, nhưng vẫn đảm bảo hình ảnh gọn gàng, tạo liên tưởng đến những mẫu xe phân khối lớn. |
Động cơ 125ccVario 125 được trang bị động cơ 125cc với hệ thống idling stop (ngắt động cơ tạm thời) giúp giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu và góp phần bảo vệ môi trường. |
Cổng sạc USB hiện đạiVario 125 được tích hợp cổng sạc USB loại A cường độ 2.1A ở hộc đựng đồ phía trước giúp việc sạc điện thoại trở nên tiện lợi. |
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãiHộc đựng đồ rộng rãi với dung tích lên đến 18 lít cho phép chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và các vật dụng cá nhân thuận tiện cho việc di chuyển. |
Hệ thống chìa khóa thông minh SmartkeyCông nghệ tiên tiến sử dụng điều khiển từ xa, không cần dùng chìa khóa điện để khởi động động cơ và khóa ghi đông. Tích hợp với Hệ thống báo động và trả lời lại chống trộm. * Chỉ có sẵn trên các loại CBS-ISS SP và CBS-ISS |
Khối lượng bản thân | 112kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.919mm x 679mm x 1.062mm |
Độ cao yên | 769mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.280 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/ 80-14M / C 43P, Sau: 100 / 80-14M / C 48P |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn thủy lực, lò xo trụ đơn |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa CBS /Phanh cơ |
Đèn trước/đèn sau | Full LED |
Loại động cơ | eSP PGM-FI 4 kỳ xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,88 cm3 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11.0: 1 |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Mức tiêu hao nhiêu liệu | 1,93 lít/100km |
Moment cực đại | 10,8Nm/5000 vòng/phút. |
Công suất tối đa | 8,2kW/8.500 vòng/phút |