- Trang chủ
- Xe máy
- Sản phẩm
- Khuyến mãi – Tin tức
- Liên hệ
- So sánh xe
- Mega Menu
Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, SH Mode luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.
|
|
|
|
Đường vân họa tiết
Sử dụng đường vân họa tiết dốc màu cho các bộ phận bằng chất liệu nhựa dẻo như sàn chính, tay cầm và các bộ phận bên trong tạo nên hiệu ứng bề mặt ấn tượng ứng với sự biến đổi khi ánh sáng chiếu tới, mang đến hình ảnh cao cấp và sang trọng. |
Mặt đồng hồ hiện đại
Lấy cảm hứng từ chiếc đồng hồ đeo tay cao cấp, mặt đồng hồ với thiết kế đơn giản, sang trọng được nâng cấp với viền phát sáng hình tròn bao quanh, đem lại “hiệu ứng ánh sáng” vào ban đêm. |
Động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới
Sh mode sở hữu động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van đánh dấu bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường. |
|
|
|
|
Sàn để chân thoải mái
Sàn để chân có diện tích rộng, phẳng, kéo dài về trước, giúp vị trí đầu gối thoáng hơn, mang lại cảm giác thoải mái khi lái xe. |
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Chức năng khóa/mở xe từ xa, xác định vị trí xe và chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB, gia tăng sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng. |
Móc treo đồ có thể xếp gọn
Móc treo đồ có thể gấp/mở khi cần thiết một cách tiện lợi, tránh được va chạm hoặc vướng víu khi không sử dụng. |
Khối lượng bản thân | 116 kg |
Độ cao yên | 765mm |
Dài x Rộng x Cao | 1.950 (mm) x 669 (mm) x1.100 (mm) |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.304 (mm) |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa piston đơn/Cơ |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 100/90-14M/C 57P |
Dung tích bình xăng | 5,6 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,12 (lít) |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 (mm) x 55,5 (mm) |
Dung tích xy-lanh | 124,8 (cm3) |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Công suất tối đa | 8,2 kW/8500 vòng/phút |
Moment cực đại | 11,7 N.m/5000 vòng/phút |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.